Đọc nhanh: 义勇 (nghĩa dũng). Ý nghĩa là: nghĩa dũng; anh dũng đấu tranh vì chính nghĩa. Ví dụ : - 义勇军 nghĩa dũng quân; nghĩa quân
Ý nghĩa của 义勇 khi là Danh từ
✪ nghĩa dũng; anh dũng đấu tranh vì chính nghĩa
为正义事业而勇于斗争的
- 义勇军
- nghĩa dũng quân; nghĩa quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义勇
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 悍勇 好斗
- chiến đấu dũng cảm
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 哥哥 是 一个 很 勇敢的人
- Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 自告奋勇
- dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 大家 对 他 的 勇敢 表示 赞叹
- Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.
- 义勇军
- nghĩa dũng quân; nghĩa quân
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 《 义勇军 进行曲 》 是 聂耳 作 的 曲
- 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.
- 他 的 见义勇为 的 行为 受到 人们 的 推许
- hành động thấy việc nghĩa dũng cảm làm của anh ấy được mọi người tôn sùng và ca ngợi.
- 他 做 了 件 有 意义 的 事
- Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义勇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义勇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
勇›