Đọc nhanh: 义交 (nghĩa giao). Ý nghĩa là: cảnh sát phụ trợ giao thông (Tw).
Ý nghĩa của 义交 khi là Danh từ
✪ cảnh sát phụ trợ giao thông (Tw)
traffic auxiliary police (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义交
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 敦睦 邦交
- làm cho mối quan hệ láng giềng hoà hợp
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 老师 催促 学生 交 作业
- Giáo viên giục học sinh nộp bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义交
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
交›