Đọc nhanh: 乃武乃文 (nãi vũ nãi văn). Ý nghĩa là: Văn võ song toàn (Tài ba xuất chúng; giỏi cả văn lẫn võ.).
Ý nghĩa của 乃武乃文 khi là Thành ngữ
✪ Văn võ song toàn (Tài ba xuất chúng; giỏi cả văn lẫn võ.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乃武乃文
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 孰 乃 你 求 ?
- Bạn muốn cái gì?
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 乃弟 去 哪里 了 ?
- Em trai mày đi đâu rồi?
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 他 乃 围棋 囯 手
- Anh ấy là một tay cờ vây quốc gia.
- 他病 了 , 乃 请假
- Anh ấy bị bệnh, cho nên xin nghỉ.
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 这 乃是 你 的 责任
- Đây chính là trách nhiệm của bạn.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 鹏 乃 巨鸟 传说 中
- Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乃武乃文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乃武乃文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乃›
文›
武›