Đọc nhanh: 临武 (lâm vũ). Ý nghĩa là: Quận Linwu ở Chenzhou 郴州 , Hồ Nam.
Ý nghĩa của 临武 khi là Danh từ
✪ Quận Linwu ở Chenzhou 郴州 , Hồ Nam
Linwu county in Chenzhou 郴州 [Chēn zhōu], Hunan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临武
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 相去 步武
- Đi cách nhau một bước chân.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临武
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临武 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
武›