Đọc nhanh: 串个门 (xuyến cá môn). Ý nghĩa là: ghé qua.
Ý nghĩa của 串个门 khi là Danh từ
✪ ghé qua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串个门
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 你 说 门外 安排 了 两个 守卫
- Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.
- 这个 网络 门 很 安全
- Cổng mạng này rất an toàn.
- 在 天安门 前 留个 影
- ảnh lưu niệm, chụp trước Thiên An Môn.
- 这个 门 的 键 丢 了
- Chìa khóa của cánh cửa này bị mất.
- 这个 门 的 关键 有点 松
- Then cửa này hơi lỏng.
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 这个 案件 扳到 多个 部门
- Vụ án này liên quan đến nhiều phòng ban.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
- 这 把门 有个 钮
- Cánh cửa này có một nút bấm.
- 这个 人 说话 嘴上 缺个 把门 的
- người này nói chuyện thiếu cân nhắc.
- 这个 电门 跟 那 盏灯 没有 关系
- công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
- 门 后面 有 一个 宝箱
- Phía sau cánh cửa có một chiếc rương.
- 炼钢 的 活儿 我 也 摸 着 门点 个儿 了
- Việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 这 胡同 里 有 好几个 宅门 儿
- trong hẻm này có mấy gia đình giàu có.
- 哪个 敲门
- ai gõ cửa đấy?
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 串个门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 串个门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
串›
门›