中点 zhōng diǎn

Từ hán việt: 【trung điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung điểm). Ý nghĩa là: điểm nửa đường, điểm giữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中点 khi là Danh từ

điểm nửa đường

half-way point

điểm giữa

midpoint

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中点

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 地点 dìdiǎn 适中 shìzhōng

    - địa điểm trung độ.

  • - 里面 lǐmiàn 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ 似乎 sìhū yǒu le 点儿 diǎner 声响 shēngxiǎng 黑暗 hēiàn 中有 zhōngyǒu le 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ de 声音 shēngyīn

    - Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.

  • - zài 会议 huìyì zhōng 各种 gèzhǒng 观点 guāndiǎn 交集 jiāojí

    - Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.

  • - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • - 我们 wǒmen 一般 yìbān 中午 zhōngwǔ 12 diǎn chī 中餐 zhōngcān

    - Chúng tôi thường ăn bữa trưa vào lúc 12 giờ trưa.

  • - 这点 zhèdiǎn 事情 shìqing dōu bàn 不好 bùhǎo zhēn 不中用 bùzhōngyòng

    - việc này làm không xong, thật vô dụng.

  • - 课文 kèwén zhōng de 重点 zhòngdiǎn shì 环保 huánbǎo

    - Điểm chính trong bài học là bảo vệ môi trường.

  • - zài 报告 bàogào zhōng 摘要 zhāiyào 发表 fābiǎo le 观点 guāndiǎn

    - Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.

  • - zài 七点钟 qīdiǎnzhōng de 新闻报道 xīnwénbàodào zhōng 听到 tīngdào le zhè 消息 xiāoxi

    - Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.

  • - zài 报告 bàogào zhōng 突出重点 tūchūzhòngdiǎn

    - Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.

  • - zài 报告 bàogào zhōng cuō le 关键点 guānjiàndiǎn

    - Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.

  • - zài 田中 tiánzhōng diǎn 花生 huāshēng

    - Anh ấy trồng hạt lạc trong ruộng.

  • - 我们 wǒmen yǒu 我们 wǒmen 自己 zìjǐ de 中药店 zhōngyàodiàn 牙医 yáyī 街边 jiēbiān 摊点 tāndiǎn

    - Chúng tôi có tiệm thuốc bắc, nha sĩ và quầy hàng trên phố.

  • - cóng 文章 wénzhāng zhōng cuō 要点 yàodiǎn

    - Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.

  • - 冰灯 bīngdēng zài 广场 guǎngchǎng 中央 zhōngyāng 点亮 diǎnliàng

    - Đèn băng được thắp sáng giữa quảng trường.

  • - chá 中续 zhōngxù 点奶 diǎnnǎi 口感 kǒugǎn jiā

    - Trong trà thêm chút sữa sẽ có vị ngon hơn.

  • - 故宫 gùgōng shì 中国 zhōngguó de 一个 yígè 著名景点 zhùmíngjǐngdiǎn

    - Cố Cung là một điểm du lịch nổi tiếng của Trung Quốc.

  • - 这里 zhèlǐ 烦嚣 fánxiāo de 声音 shēngyīn 一点 yìdiǎn tīng 不到 búdào le 只有 zhǐyǒu 树叶 shùyè zài 微风 wēifēng zhōng 沙沙作响 shāshāzuòxiǎng

    - không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 中式 zhōngshì 点心 diǎnxin

    - Cô ấy thích ăn điểm tâm Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中点

Hình ảnh minh họa cho từ 中点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao