Đọc nhanh: 中奖 (trúng tưởng). Ý nghĩa là: trúng thưởng; trúng giải.
Ý nghĩa của 中奖 khi là Động từ
✪ trúng thưởng; trúng giải
奖券、有奖储蓄券等的号码跟抽签等所得号码相同,可以获得奖金,叫做中奖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中奖
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 奖金 会 从 总金额 中 扣除
- Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.
- 他 中奖 了
- Anh ấy trúng thưởng rồi.
- 诶 , 他 中奖 了 不成 ?
- Vãi, anh ấy trúng số á?
- 她 中 了 彩票 大奖
- Cô ấy trúng giải lớn từ vé số.
- 你 真 运气 , 中 了 头等 奖
- anh thật may, trúng giải hạng nhất.
- 能 在 才艺 竞争 中 拿 一等奖
- Giải nhất phần thi tài năng
- 她 希望 能 中 彩票 大奖
- Cô ấy hy vọng trúng giải lớn từ vé số.
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
- 我 今年 申请 了 中国政府 奖学金
- Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中奖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
奖›