Đọc nhanh: 中分缝 (trung phân phùng). Ý nghĩa là: Rẽ ngôi giữa.
Ý nghĩa của 中分缝 khi là Danh từ
✪ Rẽ ngôi giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中分缝
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 汗水 从 指缝 中 流下
- Mồ hôi chảy qua các khe ngón tay.
- 岩石 中有 一道 缝隙
- Có một khe hở trong tảng đá.
- 沙子 从 指缝 中 滑落
- Cát trượt khỏi các kẽ tay.
- 花朵 在 花园 中 均匀分布
- Hoa phân bố đều trong vườn.
- 风从门 缝隙 中 吹进来 了
- Có luồng gió lùa vào từ khe hở của cánh cửa.
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 他 在 比赛 中得 了 拾分
- Anh ấy đạt được mười điểm trong cuộc thi.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 在 考试 中 , 你 的 分数 必须 小于 或 等于 100 分
- Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 如何 区分 对联 中 的 上下联
- Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中分缝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中分缝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
分›
缝›