Đọc nhanh: 两芯花线 (lưỡng tâm hoa tuyến). Ý nghĩa là: Dây tiếp điện 2 lõi.
Ý nghĩa của 两芯花线 khi là Danh từ
✪ Dây tiếp điện 2 lõi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两芯花线
- 饿得 两眼 发花
- đói hoa mắt
- 他 花费 了 两 小时
- Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 两轴 丝线
- hai cuộn tơ
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 花蕊 是 花朵 芯部
- Nhị hoa là phần tâm của hoa.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 这 两个 线索 有 联系
- Hai manh mối này có liên kết.
- 我仅花 两 英镑 买 了 这本 旧书
- Tôi mua cuốn sách cũ này chỉ với giá 2 bảng Anh.
- 这座 山 是 两个 地界 的 分界线
- Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.
- 他 买 了 五两 花生米
- Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.
- 过 了 河北 河南 两省 的 分界线 , 就 进入 了 豫北
- qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 双曲线 的 焦点 在 两侧
- Tiêu điểm của đường hyperbol nằm ở hai bên.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两芯花线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两芯花线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
线›
芯›
花›