diū

Từ hán việt: 【đâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu). Ý nghĩa là: tu-li-um (nguyên tố hoá học), đốc; như "đốc kiếm; đốc dao (phần cuối cùng; đầu mút của cán dao; kiếm; xẻng)".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tu-li-um (nguyên tố hoá học)

金属元素,符号Tm (thulium) 是一种稀土金属银白色,质软用做X射线源等

đốc; như "đốc kiếm; đốc dao (phần cuối cùng; đầu mút của cán dao; kiếm; xẻng)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铥

Hình ảnh minh họa cho từ 铥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Diū
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一一一フノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHGI (重金竹土戈)
    • Bảng mã:U+94E5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp