Đọc nhanh: 丝糕 (ty cao). Ý nghĩa là: bánh hấp xốp; bánh bò.
Ý nghĩa của 丝糕 khi là Danh từ
✪ bánh hấp xốp; bánh bò
小米面、玉米面等加水搅拌发酵后蒸成的松软的食品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丝糕
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 她 的 情况 糟糕 得 可怜
- Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 这 摸起来 像 丝绒
- Nó cảm giác như nhung.
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 珍惜 这丝 微小 娱意
- Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 他 在 安装 螺丝
- Anh ấy đang lắp ốc vít.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丝糕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丝糕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
糕›