不职 bù zhí

Từ hán việt: 【bất chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不职" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất chức). Ý nghĩa là: Không làm tròn phận sự; không xứng chức..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不职 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不职 khi là Danh từ

Không làm tròn phận sự; không xứng chức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不职

  • - 现在 xiànzài 不了 bùliǎo zhí

    - Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.

  • - zhè rén 职级 zhíjí ǎi 不太 bùtài 起眼 qǐyǎn

    - Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.

  • - 初级职称 chūjízhíchēng 不算 bùsuàn gāo

    - Chức danh sơ cấp không được tính là cao.

  • - 他们 tāmen 是不是 shìbúshì 打算 dǎsuàn de 职位 zhíwèi 外包 wàibāo dào 班加罗尔 bānjiāluóěr

    - Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?

  • - 我们 wǒmen 一般 yìbān gěi 职工 zhígōng 送礼 sònglǐ

    - Chúng tôi thường không tặng quà cho nhân viên.

  • - de 职位 zhíwèi 可能 kěnéng 保不住 bǎobúzhù le

    - Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.

  • - 保不住 bǎobúzhù 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 辞职 cízhí

    - Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.

  • - 这位 zhèwèi 职员 zhíyuán hěn 不错 bùcuò

    - Nhân viên này rất tốt.

  • - 同事 tóngshì men dōu 舍不得 shěbùdé ràng 离职 lízhí

    - Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.

  • - 这位 zhèwèi 尉职 wèizhí 身手不凡 shēnshǒubùfán

    - Vị quan úy này có tài nghệ xuất chúng.

  • - 为了 wèile 做生意 zuòshēngyì 毫不 háobù 留恋 liúliàn 地离 dìlí le zhí

    - để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.

  • - 兼职 jiānzhí 写作 xiězuò 收入 shōurù 不错 bùcuò

    - Cô ấy viết lách làm thêm có thu nhập ổn.

  • - 工作 gōngzuò 不久 bùjiǔ jiù 升职 shēngzhí le

    - Anh ta mới làm ngày một ngày hai đã được thăng chức rồi.

  • - 不想 bùxiǎng xué 手艺 shǒuyì 想要 xiǎngyào 一份 yīfèn 职业 zhíyè

    - tôi không muốn học nghề, cũng không muốn có một nghề nghiệp.

  • - 玩忽职守 wánhūzhíshǒu 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.

  • - 王老师 wánglǎoshī 现在 xiànzài 在职 zàizhí

    - Thầy Vương bây giờ không tại chức nữa.

  • - 每个 měigè 岗位 gǎngwèi dōu yǒu 不同 bùtóng de 职责 zhízé

    - Mỗi vị trí công việc đều có trách nhiệm khác nhau.

  • - 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ 不够 bùgòu 条件 tiáojiàn 没有 méiyǒu 资格 zīgé 担任 dānrèn 那个 nàgè 职务 zhíwù

    - Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.

  • - zài 学会 xuéhuì zhǐ guà 空名 kōngmíng 担任 dānrèn 具体 jùtǐ 职务 zhíwù

    - anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.

  • - 职业 zhíyè 不同 bùtóng shì 社会分工 shèhuìfēngōng 不同 bùtóng 存在 cúnzài 哪个 něigè 行业 hángyè 低人一等 dīrényīděng de 问题 wèntí

    - nghề nghiệp không giống nhau là do sự phân công của xã hội, không tồn tại vấn đề cấp bậc giữa các ngành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不职

Hình ảnh minh họa cho từ 不职

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao