Đọc nhanh: 不答理 (bất đáp lí). Ý nghĩa là: không để ý đến.
Ý nghĩa của 不答理 khi là Động từ
✪ không để ý đến
to pay no heed to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不答理
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 她 的 回答 不 对
- Câu trả lời của cô ấy không đúng.
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 他 都 不 知道 答案
- Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.
- 我 叫 了 他 两声 , 他 没 答理 我
- tôi gọi anh ấy mấy tiếng mà không trả lời.
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不答理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不答理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
理›
答›