Đọc nhanh: 不夜城 (bất dạ thành). Ý nghĩa là: Thành phố không có màn đêm.
Ý nghĩa của 不夜城 khi là Danh từ
✪ Thành phố không có màn đêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不夜城
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 夜晚 的 城市 很 安静
- Thành phố vào ban đêm rất yên tĩnh.
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 熬夜 对 皮肤 不好
- Thức đêm không tốt cho da.
- 你 不要 熬夜 太晚
- Bạn đừng thức khuya quá muộn.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 马 不得 夜草 不肥
- Ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 隔夜 的 茶 不能 喝 , 快 倒 了
- trà để cách đêm không nên uống, mau đổ đi.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不夜城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不夜城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
城›
夜›