Đọc nhanh: 不健康 (bất kiện khang). Ý nghĩa là: yểu.
Ý nghĩa của 不健康 khi là Tính từ
✪ yểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不健康
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 危害 不止 是 对 健康 有害
- Tại hại không chỉ là có hại cho sức khỏe.
- 金钱 不能 代替 健康
- Tiền không thể thay thế được sức khỏe.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 他 的 健康 状况不佳
- Tình hình sức khỏe của anh ấy không tốt.
- 吃快餐 对 健康 不好
- Ăn đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe.
- 快餐 固然 方便 , 但 却 不 健康
- Đồ ăn nhanh tuy tiện, nhưng không tốt.
- 高血压 对 健康 不好
- Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 健康 上 的 花费 在 不可 阻挡 地 增加
- chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.
- 吃 太 多 鹾 对 健康 不利
- Ăn quá nhiều muối không tốt cho sức khỏe.
- 过多 的 脂肪 对 健康 不利
- Quá nhiều chất béo không tốt cho sức khỏe.
- 喝 大量 可口可乐 对 健康 不利
- Uống nhiều coca không tốt cho sức khỏe
- 饮食 不当 影响 健康
- Ăn uống không đúng cách ảnh hưởng sức khỏe.
- 吸烟 有 危害 , 不仅仅 危害 人体 健康 , 还会 对 社会 产生 不良 的 影响
- Hút thuốc có hại, không chỉ gây hại cho sức khỏe con người mà còn ảnh hưởng xấu đến xã hội.
- 潮湿 的 空气 对 健康 不利
- Không khí ẩm ướt có hại cho sức khỏe.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 她 的 病情 终于 宣告 有 了 好转 不久 就 恢复健康 了
- Tình trạng bệnh của cô ấy cuối cùng đã được xác định là đã có sự cải thiện - không lâu sau cô ấy đã hồi phục hoàn toàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不健康
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不健康 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
健›
康›