上相 là gì?: 上相 (thượng tướng). Ý nghĩa là: ăn ảnh.
Ý nghĩa của 上相 khi là Tính từ
✪ ăn ảnh
指某人在相片上的面貌比本人好看 (photogenic)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上相
- 她 在 台上 亮相
- Cô ấy làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 年岁 不相上下
- tuổi tác bằng nhau
- 将军 上阵 , 左右 相随
- Tướng quân ra trận, thuộc hạ sát cánh kề bên.
- 这份 报告 与 上次 的 数据 相符
- Báo cáo này khớp với dữ liệu lần trước.
- 罗盘 上南 与 北是 相对 的
- Trên la bàn, phía Nam và phía Bắc là hoàn toàn đối lập.
- 本年度 的 盈利 将 与 上 一 年度 的 亏损 相抵
- Lợi nhuận của năm tài chính này sẽ được bù đắp bằng khoản lỗ của năm tài chính trước đó.
- 本领 不相上下
- bản lĩnh ngang nhau
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 我们 给 每 一个 顶点 相应 地标 上 4 或 3
- Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.
- 他们 在 台上 表演 相声
- Họ biểu diễn hài kịch trên sân khấu.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 他 在 街上 耍 痞子 相
- Anh ấy quậy phá trên phố.
- 把 相机 挂 在 脖子 上 就 不会 丢 了
- Đeo máy ảnh lên cổ sẽ không mất được đâu.
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 我 不会 唱歌 , 上台 一定 会 出洋相
- Tôi không biết hát, lên sân khấu nhất định sẽ làm trò cười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
相›