Đọc nhanh: 三角学 (tam giác học). Ý nghĩa là: lượng giác học; tam giác lượng.
Ý nghĩa của 三角学 khi là Danh từ
✪ lượng giác học; tam giác lượng
数学的一个分支,主要研究三角函数和它的性质,以及三角函数在几何学上的应用它是由天文学上的需要而产生的,后来在理论科学和实用科学方面都广泛地应用三角学可分为平 面三角学与球面三角学简称三角
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三角学
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 三 角 裤衩
- quần xi-líp.
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 这 本书 三角
- Quyển sách này ba hào.
- 等腰三角 形
- tam giác cân
- 糖 三角 ( 食品 )
- thỏi đường hình tam giác.
- 任意 三角形
- Tam giác bất kì.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 这 把 三角尺 好用
- Cái thước tam giác này dùng tốt.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 她学 二胡 已经 三年
- Cô ấy học đàn nhị đã ba năm rồi.
- 我学 了 中文 三年 了
- Tôi đã học tiếng Trung được ba năm.
- 学徒 三年 满师
- học nghề ba năm thì mãn khoá.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 他 三天 工夫 就 学会 了 游泳
- nó học ba ngày là biết bơi.
- 我 学校 留学生 的 总数 是 三千 人
- tổng số sinh viên quốc tế ở trường tôi là 3.000
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三角学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三角学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
学›
角›