万灵节 wàn líng jié

Từ hán việt: 【vạn linh tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万灵节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vạn linh tiết). Ý nghĩa là: Ngày tất cả các vị thánh (lễ hội Thiên chúa giáo vào ngày 2 tháng 11).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万灵节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 万灵节 khi là Danh từ

Ngày tất cả các vị thánh (lễ hội Thiên chúa giáo vào ngày 2 tháng 11)

All Saints' Day (Christian festival on 2nd November)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万灵节

  • - 万粒 wànlì 珠玑 zhūjī

    - nhiều châu ngọc

  • - 这个 zhègè 法子 fǎzi 很灵 hěnlíng

    - Cách này rất hiệu nghiệm.

  • - 万里 wànlǐ 飞鸿 fēihóng

    - cánh thư ngàn dặm.

  • - 脑子 nǎozi 飞灵 fēilíng

    - đầu óc nhanh nhạy

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - 变节 biànjié 附逆 fùnì

    - mất khí tiết theo bọn phản nghịch.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 包罗万象 bāoluówànxiàng

    - mọi cảnh tượng.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 灵丹圣药 língdānshèngyào

    - linh đan thần dược.

  • - 灵丹妙药 língdānmiàoyào

    - linh đơn diệu dược; thuốc hay.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 祝您 zhùnín 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.

  • - qǐng nín 节哀顺变 jiéāishùnbiàn

    - Xin người hãy kìm nén đau thương.

  • - rén nǎi 万物之灵 wànwùzhīlíng

    - Con người là linh hồn của vạn vật.

  • - 春天 chūntiān shì 万物 wànwù 复苏 fùsū de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.

  • - 春天 chūntiān shì 万物 wànwù 生长 shēngzhǎng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.

  • - dàn 实际上 shíjìshàng 万圣节 wànshèngjié shì 熔炉 rónglú

    - Nó thực sự là một nồi nấu chảy

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万灵节

Hình ảnh minh họa cho từ 万灵节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万灵节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao