Đọc nhanh: 万灵节 (vạn linh tiết). Ý nghĩa là: Ngày tất cả các vị thánh (lễ hội Thiên chúa giáo vào ngày 2 tháng 11).
Ý nghĩa của 万灵节 khi là Danh từ
✪ Ngày tất cả các vị thánh (lễ hội Thiên chúa giáo vào ngày 2 tháng 11)
All Saints' Day (Christian festival on 2nd November)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万灵节
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 春天 是 万物 复苏 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.
- 春天 是 万物 生长 的 季节
- Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.
- 但 实际上 万圣节 是 个 大 熔炉
- Nó thực sự là một nồi nấu chảy
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万灵节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万灵节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
灵›
节›