Đọc nhanh: 万家乐 (vạn gia lạc). Ý nghĩa là: Macro (thương hiệu).
Ý nghĩa của 万家乐 khi là Danh từ
✪ Macro (thương hiệu)
Macro (brand)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万家乐
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 大家 这个 乐 啊
- Mọi người vui quá ta!
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 他 说 了 个 笑话 把 大家 逗乐 了
- anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 这 家伙 , 可牛 了 , 一下子 赚 了 百万 !
- Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
- 他们 一家 都 姓乐
- Cả gia đình họ đều họ Nhạc.
- 万贯家私
- gia tài bạc triệu
- 大家 祝 他 万寿无疆
- Mọi người chúc ông ấy sống lâu muôn tuổi.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 大家 欢乐地 歌唱
- Mọi người vui vẻ hát bài hát.
- 千万别 表扬 错 雕刻家
- Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.
- 大家 都 认为 没有 比 读书 更 廉价 的 娱乐
- Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.
- 音乐家 正在 拨动 古筝 的 弦
- Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万家乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万家乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
乐›
家›