Đọc nhanh: 一面倒 (nhất diện đảo). Ý nghĩa là: lệch lạc, một chiều, áp đảo ở một bên.
Ý nghĩa của 一面倒 khi là Động từ
✪ lệch lạc
lopsided
✪ một chiều
one-sided
✪ áp đảo ở một bên
overwhelmingly on one side
✪ đảng phái
partisan
✪ hoàn toàn đứng về một phía
to be entirely on one side
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一面倒
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 压倒一切
- áp đảo tất cả
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一面倒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一面倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
倒›
面›