Đọc nhanh: 一赛 (nhất tái). Ý nghĩa là: Một trận (match).
Ý nghĩa của 一赛 khi là Danh từ
✪ Một trận (match)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一赛
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 比赛 息 了 一分钟
- Trận đấu tạm dừng một phút.
- 比赛 的 游程 是 一 千米
- thi bơi 1.000 m.
- 新 的 一轮 比赛
- Vòng thi đấu mới.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 我们 学校 举办 了 一场 足球 友谊赛
- Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 失去 比赛 是 一种 羞辱
- Thua cuộc trong trận đấu là một sự nhục nhã.
- 比赛 提前 一个 小时 开始
- Trận đấu bắt đầu sớm một giờ.
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 学校 做 了 一场 比赛
- Trường học đã tổ chức một cuộc thi.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 我们 期待 着 下一场 比赛
- Chúng tôi đang mong chờ trận đấu tiếp theo.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 我们 一起 参赛 吧
- Chúng ta cùng tham gia cuộc thi nhé.
- 我们 一起 参加 了 比赛
- Chúng tôi cùng nhau tham gia trận đấu.
- 他 参加 了 一个 大型 比赛
- Anh ấy tham gia một cuộc thi lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
赛›