Các biến thể (Dị thể) của 齡
-
Cách viết khác
秢
軨
齢
𠎜
𪗲
-
Giản thể
龄
Ý nghĩa của từ 齡 theo âm hán việt
齡 là gì? 齡 (Linh). Bộ Xỉ 齒 (+5 nét). Tổng 20 nét but (丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: tuổi tác, Tuổi., Tuổi, Số năm. Từ ghép với 齡 : 學齡兒童 Trẻ em đến tuổi đi học, 高齡 Tuổi già, 工齡 Tuổi thợ, 團齡 Tuổi đoàn, 爐齡 Niên hạn của cái lò. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Các lứa) tuổi
- 學齡兒童 Trẻ em đến tuổi đi học
- 高齡 Tuổi già
* ② Tuổi, niên hạn (thời gian có thể sử dụng)
- 工齡 Tuổi thợ
- 團齡 Tuổi đoàn
- 爐齡 Niên hạn của cái lò.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tuổi
- “cao linh” 高齡 nhiều tuổi.
* Số năm
- “công linh” 工齡 số năm làm việc
- “quân linh” 軍齡 số năm ở trong quân đội.
Từ ghép với 齡