- Tổng số nét:23 nét
- Bộ:Tề 齊 (+9 nét)
- Các bộ:
Tề (齊)
Phỉ (韭)
- Pinyin:
Jī
- Âm hán việt:
Tê
- Nét bút:丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一丨一一一丨一一一一
- Hình thái:⿵齊韭
- Thương hiệt:YXLMM (卜重中一一)
- Bảng mã:U+9F4F
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 齏
Ý nghĩa của từ 齏 theo âm hán việt
齏 là gì? 齏 (Tê). Bộ Tề 齊 (+9 nét). Tổng 23 nét but (丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一丨一一一丨一一一一). Ý nghĩa là: đồ gia vị, Đồ gia vị (gừng, tỏi, , Đập vụn, vỡ nát. Từ ghép với 齏 : “tê cốt phấn thân” 齏骨粉身 tan xương nát thịt., 碾成齏粉 Tán (nghiền) thành bột. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đồ gia vị (gừng, tỏi,
- “Tê diêm tùy phận an hoành bí” 齏鹽隨分安衡泌 (Mạn thành 漫成) Dưa muối tùy phận, yên với cửa ngang và nước suối.
Trích: .. giã nhỏ). Nguyễn Trãi 阮廌
Động từ
* Đập vụn, vỡ nát
- “tê cốt phấn thân” 齏骨粉身 tan xương nát thịt.
Từ điển Thiều Chửu
- Ðồ gia vị. Như các thứ gừng tỏi băm nhỏ để hoà vào đồ ăn gọi là tê.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 齏粉tê phấn [jifân] (văn) Vụn, bột
- 碾成齏粉 Tán (nghiền) thành bột.
Từ ghép với 齏