Các biến thể (Dị thể) của 鹼

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𥃡 𪉦

Ý nghĩa của từ 鹼 theo âm hán việt

鹼 là gì? (Dảm, Giảm, Kiềm, Kiểm, Thiêm). Bộ Lỗ (+13 nét). Tổng 24 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Chất lẫn ở trong đất, tính trơn, vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, làm xà phòng, chế thủy tinh, Bị muối kiểm ăn mòn, Chất lẫn ở trong đất, tính trơn, vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, làm xà phòng, chế thủy tinh, Bị muối kiểm ăn mòn. Chi tiết hơn...

Âm:

Dảm

Từ điển phổ thông

  • chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ
Âm:

Giảm

Từ điển Thiều Chửu

  • Chất dảm. Một chất lẫn ở trong đất, tính trơn mà vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, là một nguyên liệu làm sà phòng là thạch giảm . Ta quen đọc là thiêm. Có chỗ đọc là kiềm.

Từ điển phổ thông

  • chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Từ điển Thiều Chửu

  • Chất dảm. Một chất lẫn ở trong đất, tính trơn mà vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, là một nguyên liệu làm sà phòng là thạch giảm . Ta quen đọc là thiêm. Có chỗ đọc là kiềm.
Âm:

Kiểm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chất lẫn ở trong đất, tính trơn, vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, làm xà phòng, chế thủy tinh
Tính từ
* Bị muối kiểm ăn mòn

- “hảo hảo đích quán tử, khả tích kiểm liễu” , cái bình này tốt, đáng tiếc nó bị ăn mòn rồi.

Từ điển phổ thông

  • chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Từ điển Thiều Chửu

  • Chất dảm. Một chất lẫn ở trong đất, tính trơn mà vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, là một nguyên liệu làm sà phòng là thạch giảm . Ta quen đọc là thiêm. Có chỗ đọc là kiềm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chất lẫn ở trong đất, tính trơn, vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, làm xà phòng, chế thủy tinh
Tính từ
* Bị muối kiểm ăn mòn

- “hảo hảo đích quán tử, khả tích kiểm liễu” , cái bình này tốt, đáng tiếc nó bị ăn mòn rồi.

Từ ghép với 鹼