• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:điểu 鳥 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Bối (貝) Điểu (鳥)

  • Pinyin: Jú , Jué
  • Âm hán việt: Quyết
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
  • Hình thái:⿰貝鳥
  • Thương hiệt:BCHAF (月金竹日火)
  • Bảng mã:U+9D59
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鵙

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨿎 𩀎

  • Giản thể

    𱉐

Ý nghĩa của từ 鵙 theo âm hán việt

鵙 là gì? (Quyết). Bộ điểu (+7 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Chim bách thiệt, chim bách thanh. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chim bách thiệt (kêu được trăm thứ tiếng)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chim bách thiệt, chim bách thanh

- “Thất nguyệt minh quyết” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng bảy chim bách thanh kêu.

Trích: § Còn gọi là chim “bá lao” . Thi Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Con chim bách thiệt. Có khi gọi là con bách lao nó kêu được trăm thứ tiếng.

Từ ghép với 鵙