Các biến thể (Dị thể) của 鴿

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鴿 theo âm hán việt

鴿 là gì? 鴿 (Cáp). Bộ điểu (+6 nét). Tổng 17 nét but (ノ). Ý nghĩa là: chim bồ câu, § Xem “bột cáp” 鴿. Từ ghép với 鴿 : 鴿 Bồ câu đưa thư, bồ câu truyền tin, 鴿 Bồ câu rừng, 鴿 Bồ câu nuôi. Cg. 鴿 [bóge]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chim bồ câu

Từ điển Thiều Chửu

  • Con chim bồ câu. Có hai giống, giống dã cáp 鴿 ở rừng hay ăn hại lúa, giống gia cáp 鴿 là do dã cáp biến giống ra, bay rất cao, trí nhớ tốt, cho đem đi thật xa mới thả cũng biết bay về, vì thế nên ngày xưa hay dùng nó để đưa thư từ về việc quân. Tục gọi là bột cáp 鴿.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Chim bồ câu

- 鴿 Bồ câu đưa thư, bồ câu truyền tin

- 鴿 Bồ câu rừng

- 鴿 Bồ câu nuôi. Cg. 鴿 [bóge].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “bột cáp” 鴿

Từ ghép với 鴿