• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Ngư 魚 (+11 nét)
  • Các bộ:

    Ngư (魚) Nhật (日) Võng (罒) Hựu (又)

  • Pinyin: Mán
  • Âm hán việt: Man
  • Nét bút:ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰魚曼
  • Thương hiệt:NFAWE (弓火日田水)
  • Bảng mã:U+9C3B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鰻

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩺴 𩻠

Ý nghĩa của từ 鰻 theo âm hán việt

鰻 là gì? (Man). Bộ Ngư (+11 nét). Tổng 22 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Cá sộp, cá chình. Từ ghép với : man li [mánlí] Cá chình. Cg. , Cũng gọi là “bạch thiện” . Chi tiết hơn...

Man

Từ điển phổ thông

  • (xem: man ly 鰻鱺,鳗鲡)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cá sộp, cá chình. Tục gọi là man li . Cũng gọi là bạch thiện .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 鰻鱺

- man li [mánlí] Cá chình. Cg.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cá sộp, cá chình

- Cũng gọi là “bạch thiện” .

Từ ghép với 鰻