Các biến thể (Dị thể) của 鰻
-
Giản thể
鳗
-
Cách viết khác
𩺴
𩻠
Ý nghĩa của từ 鰻 theo âm hán việt
鰻 là gì? 鰻 (Man). Bộ Ngư 魚 (+11 nét). Tổng 22 nét but (ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一丨フ丨丨一フ丶). Ý nghĩa là: Cá sộp, cá chình. Từ ghép với 鰻 : man li [mánlí] Cá chình. Cg. 白, Cũng gọi là “bạch thiện” 白鱔. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cá sộp, cá chình. Tục gọi là man li 鰻鱺. Cũng gọi là bạch thiện 白鱔.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 鰻鱺
- man li [mánlí] Cá chình. Cg. 白
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cá sộp, cá chình
- Cũng gọi là “bạch thiện” 白鱔.
Từ ghép với 鰻