Các biến thể (Dị thể) của 駘
-
Giản thể
骀
-
Cách viết khác
𩦽
Ý nghĩa của từ 駘 theo âm hán việt
駘 là gì? 駘 (Thai, đài, đãi). Bộ Mã 馬 (+5 nét). Tổng 15 nét but (一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶丨フ一). Ý nghĩa là: Ngựa hèn, liệt mã, Ví dụ người tài năng kém cỏi, Thoát lạc, rơi rụng, Ngựa hèn, liệt mã, Ví dụ người tài năng kém cỏi. Từ ghép với 駘 : 駑駘 Ngựa xấu, (Ngb) Người bất tài. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài 駕駘. Có khi đọc là thai.
- Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ví dụ người tài năng kém cỏi
Từ điển Thiều Chửu
- Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài 駕駘. Có khi đọc là thai.
- Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Ngựa xấu, ngựa hèn
- 駑駘 Ngựa xấu, (Ngb) Người bất tài.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ví dụ người tài năng kém cỏi
Từ điển Thiều Chửu
- Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài 駕駘. Có khi đọc là thai.
- Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.
Từ ghép với 駘