• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Mã (馬) Khư, Tư (厶) Khẩu (口)

  • Pinyin: Dài , Tāi , Tái , Zhài
  • Âm hán việt: Thai Đài Đãi
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬台
  • Thương hiệt:SFIR (尸火戈口)
  • Bảng mã:U+99D8
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 駘

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩦽

Ý nghĩa của từ 駘 theo âm hán việt

駘 là gì? (Thai, đài, đãi). Bộ Mã (+5 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Ngựa hèn, liệt mã, Ví dụ người tài năng kém cỏi, Thoát lạc, rơi rụng, Ngựa hèn, liệt mã, Ví dụ người tài năng kém cỏi. Từ ghép với : Ngựa xấu, (Ngb) Người bất tài. Chi tiết hơn...

Âm:

Thai

Từ điển Thiều Chửu

  • Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài . Có khi đọc là thai.
  • Một âm là đãi. Ðãi đãng quang đãng bao la.

Từ điển phổ thông

  • ngựa hèn, ngựa xấu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngựa hèn, liệt mã
* Ví dụ người tài năng kém cỏi
Động từ
* Thoát lạc, rơi rụng

Từ điển Thiều Chửu

  • Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài . Có khi đọc là thai.
  • Một âm là đãi. Ðãi đãng quang đãng bao la.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Ngựa xấu, ngựa hèn

- Ngựa xấu, (Ngb) Người bất tài.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngựa hèn, liệt mã
* Ví dụ người tài năng kém cỏi
Động từ
* Thoát lạc, rơi rụng

Từ điển Thiều Chửu

  • Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài . Có khi đọc là thai.
  • Một âm là đãi. Ðãi đãng quang đãng bao la.

Từ ghép với 駘