• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Cẩn (斤) Hiệt (頁)

  • Pinyin: Kěn , Qí
  • Âm hán việt: Khẩn Kỳ
  • Nét bút:ノノ一丨一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰斤頁
  • Thương hiệt:HLMBC (竹中一月金)
  • Bảng mã:U+980E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 頎

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 頎 theo âm hán việt

頎 là gì? (Khẩn, Kì, Kỳ). Bộ Hiệt (+4 nét). Tổng 13 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Dài, cao, cao lớn, “Khẩn điển” bền bỉ, cứng chắc, § Thông “kì” , Dài, cao, cao lớn, “Khẩn điển” bền bỉ, cứng chắc. Từ ghép với : “thân kì kiên khoát” mình cao vai rộng., “thân kì kiên khoát” mình cao vai rộng., Mình cao vai rộng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xót thương, ái ngại

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Dài, cao, cao lớn

- “thân kì kiên khoát” mình cao vai rộng.

* “Khẩn điển” bền bỉ, cứng chắc
Danh từ
* § Thông “kì”

- “kì phủ” tức là “kì phủ” tên chức quan thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

  • Dài thườn thượt. Tả cái dáng người cao.
  • Một âm là khẩn: xót thương, ái ngại.
Âm:

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Dài, cao, cao lớn

- “thân kì kiên khoát” mình cao vai rộng.

* “Khẩn điển” bền bỉ, cứng chắc
Danh từ
* § Thông “kì”

- “kì phủ” tức là “kì phủ” tên chức quan thời xưa.

Từ điển phổ thông

  • dài thườn thượt

Từ điển Thiều Chửu

  • Dài thườn thượt. Tả cái dáng người cao.
  • Một âm là khẩn: xót thương, ái ngại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cao

- Mình cao vai rộng.

Từ ghép với 頎