Các biến thể (Dị thể) của 鴒

  • Cách viết khác

    𩁎 𪈝

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鴒 theo âm hán việt

鴒 là gì? (Linh). Bộ điểu (+5 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: “Tích linh” : xem “tích” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: tích linh 鶺鴒,鹡鸰)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tích linh con chim chìa vôi. Kinh Thi có câu: Tích linh tại nguyên, huynh đệ cấp nạn con chim chìa vôi ở đồng, anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau. Vì thế nói về anh em hay dùng hai chữ linh nguyên .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Tích linh” : xem “tích”

Từ ghép với 鴒