• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Kim 金 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Kim (金) Nhất (一) Nhi (儿)

  • Pinyin: Náo , Nào
  • Âm hán việt: Nao Nạo
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一丨一一丨一一丨一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金堯
  • Thương hiệt:CGGU (金土土山)
  • Bảng mã:U+9403
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鐃

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鐃 theo âm hán việt

鐃 là gì? (Nao, Nạo). Bộ Kim (+12 nét). Tổng 20 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: cái nao bạt to, Cái nao bạt to, cái chập chũm, một nhạc khí bằng đồng (tiếng Anh: cymbals), Cái nao bạt to, cái chập chũm, một nhạc khí bằng đồng (tiếng Anh: cymbals). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái nao bạt to

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái nao bạt to, cái chập chũm, một nhạc khí bằng đồng (tiếng Anh: cymbals)

- Cũng gọi là “đồng bạt” cái chụp chã bằng đồng. § Ta quen đọc là “nạo”.

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái nao bát to. Xem chữ bạt . Ta quen đọc là chữ nạo.
  • Cùng nghĩa với chữ nạo .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái nao bạt to, cái chập chũm, một nhạc khí bằng đồng (tiếng Anh: cymbals)

- Cũng gọi là “đồng bạt” cái chụp chã bằng đồng. § Ta quen đọc là “nạo”.

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái nao bát to. Xem chữ bạt . Ta quen đọc là chữ nạo.
  • Cùng nghĩa với chữ nạo .

Từ ghép với 鐃