Các biến thể (Dị thể) của 鍰

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鍰 theo âm hán việt

鍰 là gì? (Hoàn). Bộ Kim (+9 nét). Tổng 17 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 2. tiền, Lượng từ: đơn vị trọng lượng ngày xưa, sáu “lượng” là một “hoàn” , Tiền. Từ ghép với : “phạt hoàn” tiền phạt, tiền chuộc tội., phạt hoàn [fáhuán] Tiền phạt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. hoàn (đơn vị đo khối lượng, bằng 6 lạng)
  • 2. tiền

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: đơn vị trọng lượng ngày xưa, sáu “lượng” là một “hoàn”
* Tiền

- “phạt hoàn” tiền phạt, tiền chuộc tội.

Từ điển Thiều Chửu

  • Phép cân đời xưa, cứ sáu lạng gọi là một hoàn. Nộp tiền chuộc tội, cứ tính số hoàn. Cho nên số tiền chuộc tội gọi là phạt hoàn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 罰鍰

- phạt hoàn [fáhuán] Tiền phạt.

Từ ghép với 鍰