• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Mâu (矛) Kim (金)

  • Pinyin: Móu
  • Âm hán việt: Mâu
  • Nét bút:フ丶フ丨ノノ一ノ丶ノ丶一一丨丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱敄金
  • Thương hiệt:NKC (弓大金)
  • Bảng mã:U+936A
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鍪

  • Cách viết khác

    𨩺

Ý nghĩa của từ 鍪 theo âm hán việt

鍪 là gì? (Mâu). Bộ Kim (+9 nét). Tổng 17 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: Một thứ nồi thổi nấu thời xưa, Mũ trụ dùng cho binh sĩ đội đầu thời xưa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: đâu mâu 兜鍪)

Từ điển Thiều Chửu

  • Đâu mâu cái mũ trụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Một loại mũ sắt

- Mũ trụ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ nồi thổi nấu thời xưa
* Mũ trụ dùng cho binh sĩ đội đầu thời xưa

- “Giáp, thuẫn, đê, mâu, thiết mạc, ..., vô bất tất cụ” , , , , , ..., (Hàn sách nhất ) Áo giáp, mộc, ủng da, giáp sắt che cánh tay, ..., không có gì là không đủ.

Trích: Chiến quốc sách

Từ ghép với 鍪