Các biến thể (Dị thể) của 銃

  • Cách viết khác

    𥒝

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 銃 theo âm hán việt

銃 là gì? (Súng). Bộ Kim (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: Cái lỗ rìu búa để cho cán vào, Tên một vũ khí đời xưa dùng thuốc nổ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái lỗ rìu búa để cho cán vào
  • 2. cái súng (vũ khí đời xưa)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lỗ rìu búa để cho cán vào.
  • Cái súng (vũ khí đời xưa). Như điểu súng .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái lỗ rìu búa để cho cán vào
* Tên một vũ khí đời xưa dùng thuốc nổ

- “điểu súng” hay “điểu chủy súng” vũ khí dùng thuốc nổ thời nhà Minh, đúc thành ống đồng hay sắt, trên có hình chim kiêu làm chuẩn để nhắm bắn.

Từ ghép với 銃