- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:ấp 邑 (+7 nét)
- Các bộ:
Cấn (艮)
Chủ (丶)
Ấp (阝)
- Pinyin:
Láng
, Làng
- Âm hán việt:
Lang
- Nét bút:丶フ一一フノ丶フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰良⻏
- Thương hiệt:IVNL (戈女弓中)
- Bảng mã:U+90DE
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 郞
Ý nghĩa của từ 郞 theo âm hán việt
郞 là gì? 郞 (Lang). Bộ ấp 邑 (+7 nét). Tổng 9 nét but (丶フ一一フノ丶フ丨). Ý nghĩa là: 1. chàng trai, Họ Lang.. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chàng trai
- 2. một chức quan
Từ điển Thiều Chửu
- Chức quan. Về đời nhà Tần, nhà Hán thì các quan về hạng lang đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như thượng thư lang 尚書郎, thị lang 侍郎, v.v. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là quan lang.
- Chàng, một tiếng gọi về phía bên con trai, là cái danh hiệu tốt đẹp.
- Anh chàng. Vợ gọi chồng gọi là lang.
- Họ Lang.
Từ ghép với 郞