Ý nghĩa của từ 蘝 theo âm hán việt
蘝 là gì? 蘝 (Liêm, Liễm). Bộ Thảo 艸 (+17 nét). Tổng 20 nét but (一丨丨ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶ノフノ丶). Ý nghĩa là: “Ô liêm mẫu” 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được (lat, “Ô liêm mẫu” 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được (lat. Từ ghép với 蘝 : Cayratia corniculata)., Cayratia corniculata). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- (xem: ô liêm mẫu 烏蘝母,乌蔹母)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Ô liêm mẫu” 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được (lat
Từ điển Thiều Chửu
- Ô liêm mẫu 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được.
- Một âm là liễm. Một thứ cỏ mọc từng khóm. Thứ trắng gọi là bạch liễm 白蘝, thứ đỏ gọi là xích liễm 赤蘝. Vỏ dùng làm thuốc.
- Có chỗ viết là 蘞.
Từ điển phổ thông
- (xem: ô liêm mẫu 烏蘝母,乌蔹母)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Ô liêm mẫu” 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được (lat
Từ điển Thiều Chửu
- Ô liêm mẫu 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được.
- Một âm là liễm. Một thứ cỏ mọc từng khóm. Thứ trắng gọi là bạch liễm 白蘝, thứ đỏ gọi là xích liễm 赤蘝. Vỏ dùng làm thuốc.
- Có chỗ viết là 蘞.
Từ ghép với 蘝