Các biến thể (Dị thể) của 蕕

  • Cách viết khác

    𦵵 𦽈

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 蕕 theo âm hán việt

蕕 là gì? (Do, Du). Bộ Thảo (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノフノフノフ). Ý nghĩa là: Cỏ “du” (lat. Chi tiết hơn...

Du

Từ điển phổ thông

  • 1. cỏ du (lá có răng cưa, mùi rất hôi)
  • 2. một loại cây bụi nhỏ (rụng lá, lá hình trứng, hoa màu lam, kết quả nang, toàn cây hoặc phần rễ dùng làm thuốc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ du, lá như răng cưa, mùi rất hôi, cho nên hay dùng để ví với kẻ tiểu nhân. Như huân du bất đồng khí cỏ huân cỏ du không để cùng một đồ chứa, ý nói quân tử tiểu nhân không cử ở với nhau được.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ “du” (lat

- Caryopteris), lá như răng cưa, hoa tía hơi xanh, mùi rất hôi, thường mọc ở đồng, chỗ chân núi. § Người ta ví cỏ “du” với kẻ tiểu nhân. “huân du bất đồng khí” cỏ thơm và cỏ hôi không để cùng một đồ chứa, ý nói quân tử tiểu nhân không cùng ở với nhau được. § Cũng nói là “huân du dị khí” .

Từ ghép với 蕕