- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
- Các bộ:
Thảo (艹)
Kệ (彐)
Thốn (寸)
- Pinyin:
Qián
, Tán
, Xún
- Âm hán việt:
Kiền
Tầm
Đàm
- Nét bút:一丨丨フ一一一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹寻
- Thương hiệt:XTSMI (重廿尸一戈)
- Bảng mã:U+8368
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 荨
-
Phồn thể
蕁
-
Cách viết khác
𦼓
Ý nghĩa của từ 荨 theo âm hán việt
荨 là gì? 荨 (Kiền, Tầm, đàm). Bộ Thảo 艸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨丨フ一一一丨丶). Ý nghĩa là: 1. cây cỏ gai, 2. lửa bốc lên. Từ ghép với 荨 : tầm ma chẩn [xúnmázhân] (y) Một loại bệnh của da. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蕁麻
- kiền ma [qiánmá] Loài cỏ sống lâu năm, thân và lá đều có lông nhỏ, xơ ở vỏ thân có thể dùng dệt vải hoặc bện dây.
Từ điển phổ thông
- 1. cây cỏ gai
- 2. lửa bốc lên
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蕁麻疹
- tầm ma chẩn [xúnmázhân] (y) Một loại bệnh của da.
Từ ghép với 荨