- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
- Các bộ:
Nguyệt (月)
Thổ (土)
- Pinyin:
Cuǒ
, Qiē
- Âm hán việt:
Thoa
Thoả
Toả
- Nét bút:ノフ一一ノ丶ノ丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月坐
- Thương hiệt:BOOG (月人人土)
- Bảng mã:U+811E
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 脞
Ý nghĩa của từ 脞 theo âm hán việt
脞 là gì? 脞 (Thoa, Thoả, Toả). Bộ Nhục 肉 (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノフ一一ノ丶ノ丶一丨一). Ý nghĩa là: Tủn mủn, tế toái, Tủn mủn, tế toái, Tủn mủn, tế toái. Từ ghép với 脞 : (1) Vụn vặt, tạp loạn. Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠, (1) Vụn vặt, tạp loạn. Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠, (1) Vụn vặt, tạp loạn. Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠 Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tủn mủn, tế toái
- (1) Vụn vặt, tạp loạn. Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠
Trích: “tùng thỏa” 叢脞
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tùng thoả 叢脞 tủn mủn, không có chí to lớn. Ta quen đọc là chữ toả.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tủn mủn, tế toái
- (1) Vụn vặt, tạp loạn. Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠
Trích: “tùng thỏa” 叢脞
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tùng thoả 叢脞 tủn mủn, không có chí to lớn. Ta quen đọc là chữ toả.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tủn mủn, tế toái
- (1) Vụn vặt, tạp loạn. Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠
Trích: “tùng thỏa” 叢脞
Từ ghép với 脞