• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Nguyệt (月) Phương (方)

  • Pinyin: Fáng
  • Âm hán việt: Phương
  • Nét bút:ノフ一一丶一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月方
  • Thương hiệt:BYHS (月卜竹尸)
  • Bảng mã:U+80AA
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 肪

  • Cách viết khác

    𩨣

Ý nghĩa của từ 肪 theo âm hán việt

肪 là gì? (Phương). Bộ Nhục (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: mỡ lá, Chất mỡ trong cơ thể động vật. Từ ghép với : “chi phương” mỡ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mỡ lá

Từ điển Thiều Chửu

  • Chi phương mỡ lá, chất bổ của loài cây cỏ cũng gọi là chi phương.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chất mỡ trong cơ thể động vật

- “chi phương” mỡ.

Từ ghép với 肪