• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Lão 老 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Lão (耂) Bao (勹) Khẩu (口)

  • Pinyin: Gǒu
  • Âm hán việt: Cẩu Củ
  • Nét bút:一丨一ノノフ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱耂句
  • Thương hiệt:JKPR (十大心口)
  • Bảng mã:U+8007
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 耇

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 耇 theo âm hán việt

耇 là gì? (Cẩu, Củ). Bộ Lão (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: già cả, Người lưng còng, mặt có vết lang lổ, già cả, già cả, Người lưng còng, mặt có vết lang lổ, già cả. Từ ghép với : “hoàng cẩu” người già cả., “hoàng cẩu” người già cả. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • già cả

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người lưng còng, mặt có vết lang lổ, già cả

- “hoàng cẩu” người già cả.

Từ điển Thiều Chửu

  • Già cả. Ta quen đọc là chữ củ.

Từ điển phổ thông

  • già cả

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người lưng còng, mặt có vết lang lổ, già cả

- “hoàng cẩu” người già cả.

Từ điển Thiều Chửu

  • Già cả. Ta quen đọc là chữ củ.

Từ ghép với 耇