- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
- Các bộ:
Dương (羊)
Bao (勹)
- Pinyin:
Yǒu
- Âm hán việt:
Dũ
Dữu
- Nét bút:丶ノ一一丨一ノフ丶
- Hình thái:⿱?久
- Thương hiệt:TGNO (廿土弓人)
- Bảng mã:U+7F91
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 羑
-
Cách viết khác
羐
羗
誘
𦍕
𦍶
𦎅
𦎙
Ý nghĩa của từ 羑 theo âm hán việt
羑 là gì? 羑 (Dũ, Dữu). Bộ Dương 羊 (+3 nét). Tổng 9 nét but (丶ノ一一丨一ノフ丶). Ý nghĩa là: Dẫn dắt làm việc tốt, “Dũ Lí” 羑里 tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam, Dẫn dắt làm việc tốt, “Dũ Lí” 羑里 tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Dũ Lí” 羑里 tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam
- § Cũng viết là “Dũ Lí” 牖里. Ta quen đọc là “dữu” 羑.
Từ điển Thiều Chửu
- Gắng gỏi làm thiện dắt dẫn.
- Tên đất, Dũ Lí 羑里. Một nghĩa là ngục Dũ Lí, ngày xưa người Trụ giam vua Văn Vương 文王 ở ngục Dũ Lí. Ta quen đọc là chữ dữu. Cũng viết là 羐.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Dũ Lí” 羑里 tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam
- § Cũng viết là “Dũ Lí” 牖里. Ta quen đọc là “dữu” 羑.
Từ điển Thiều Chửu
- Gắng gỏi làm thiện dắt dẫn.
- Tên đất, Dũ Lí 羑里. Một nghĩa là ngục Dũ Lí, ngày xưa người Trụ giam vua Văn Vương 文王 ở ngục Dũ Lí. Ta quen đọc là chữ dữu. Cũng viết là 羐.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 羑里
- Dữu lí [Yôulê] Ngục Dữu lí (theo truyền thuyết là nơi vua Trụ giam vua Văn vương thời xưa).
Từ ghép với 羑