• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Mễ (米) Mâu (矛) Mộc (木)

  • Pinyin: Róu , Rǒu
  • Âm hán việt: Nhữu
  • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰米柔
  • Thương hiệt:FDNHD (火木弓竹木)
  • Bảng mã:U+7CC5
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 糅

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 糅 theo âm hán việt

糅 là gì? (Nhữu). Bộ Mễ (+9 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: lẫn lộn, Lẫn lộn., Trộn lẫn, hỗn hợp. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lẫn lộn

Từ điển Thiều Chửu

  • Lẫn lộn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trộn lẫn, hỗn hợp

- “Thủ phù thổ nhữu mễ tiết vi bính” (Vương Thế Sung truyện ) Lấy đất bùn trộn với gạo nghiền làm bánh (vì hết lương thực).

Trích: Tân Đường Thư

Từ ghép với 糅