Các biến thể (Dị thể) của 籲
-
Cách viết khác
吁
-
Thông nghĩa
龥
Ý nghĩa của từ 籲 theo âm hán việt
籲 là gì? 籲 (Dụ). Bộ Trúc 竹 (+26 nét). Tổng 32 nét but (ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一丨丨一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Kêu lớn, thỉnh cầu. Từ ghép với 籲 : 呼籲無門 Không chỗ kêu cầu., “hô dụ vô môn” 呼籲無門 không chỗ kêu cầu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Kêu, gọi, thỉnh cầu. Như hô dụ vô môn 呼籲無門 không chỗ kêu cầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Kêu gọi, thỉnh cầu
- 呼籲無門 Không chỗ kêu cầu.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kêu lớn, thỉnh cầu
- “hô dụ vô môn” 呼籲無門 không chỗ kêu cầu.
Từ ghép với 籲