Các biến thể (Dị thể) của 窔
Ý nghĩa của từ 窔 theo âm hán việt
窔 là gì? 窔 (Diểu, Yếu, Yểu). Bộ Huyệt 穴 (+6 nét). Tổng 11 nét but (丶丶フノ丶丶一ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: gió đông nam, “Áo yểu” 奧窔 chỗ sâu thẳm, gió đông nam, “Áo yểu” 奧窔 chỗ sâu thẳm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Áo yểu” 奧窔 chỗ sâu thẳm
- Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thúy là “áo yểu”. § Ta quen đọc là “diểu”.
Từ điển Thiều Chửu
- Áo yểu 奧窔 chỗ sâu thẳm. Góc tây bắc nhà gọi là áo, góc đông nam gọi là yểu. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thuý là áo yểu. Ta quen đọc là chữ diểu.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Áo yểu” 奧窔 chỗ sâu thẳm
- Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thúy là “áo yểu”. § Ta quen đọc là “diểu”.
Từ điển Thiều Chửu
- Áo yểu 奧窔 chỗ sâu thẳm. Góc tây bắc nhà gọi là áo, góc đông nam gọi là yểu. Ngày xưa làm nhà ngoài là nhà chơi, trong là nhà ở, cho nên dùng nói ví chỗ thâm thuý là áo yểu. Ta quen đọc là chữ diểu.
Từ ghép với 窔