- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
- Các bộ:
Hòa (禾)
Đầu (亠)
Kỷ (几)
- Pinyin:
Gēng
, Jīng
- Âm hán việt:
Canh
- Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰禾亢
- Thương hiệt:HDYHN (竹木卜竹弓)
- Bảng mã:U+79D4
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 秔
Ý nghĩa của từ 秔 theo âm hán việt
秔 là gì? 秔 (Canh). Bộ Hoà 禾 (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノ一丨ノ丶丶一ノフ). Ý nghĩa là: Thứ lúa chín muộn mà ít nhựa, như lúa tám của ta. Từ ghép với 秔 : canh đạo [jingdào] Lúa lốc, lúa lùn, lúa tẻ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thứ lúa chín muộn mà ít nhựa, như lúa tám của ta
- “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ điển Thiều Chửu
- Thứ lúa chín muộn mà ít nhựa, như lúa tám cánh ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 秔稻
- canh đạo [jingdào] Lúa lốc, lúa lùn, lúa tẻ.
Từ ghép với 秔