Ý nghĩa của từ 琬 theo âm hán việt

琬 là gì? (Uyển). Bộ Ngọc (+8 nét). Tổng 12 nét but (フノフフフ). Ý nghĩa là: “Uyển khuê” ngọc khuê hình tròn không có góc cạnh, “Uyển diễm” : (1) Ngọc “khuê” và ngọc “diễm”. Từ ghép với : Ngọc uyển khuê. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • viên ngọc đã mài nhẵn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngọc khuê chuốt đầu thành hình tròn không có gợn gì. Ngày xưa đi giao hiếu thì cầm ngọc uyển khuê để làm tin.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Ngọc khuê chuốt đầu hình tròn

- Ngọc uyển khuê.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Uyển khuê” ngọc khuê hình tròn không có góc cạnh
* “Uyển diễm” : (1) Ngọc “khuê” và ngọc “diễm”

- Phiếm chỉ ngọc đẹp. (2) Ví dụ đức tính người quân tử.

Từ ghép với 琬