Các biến thể (Dị thể) của 珧
Ý nghĩa của từ 珧 theo âm hán việt
珧 là gì? 珧 (Dao, Diêu). Bộ Ngọc 玉 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一一丨一ノ丶一フノ丶). Ý nghĩa là: 2. ngọc diêu, Ngọc diêu., “Giang diêu” 江珧 một giống sinh ở trong bể, giống con trai, dài hơn một thước, trong vỏ đen, giữa có một cái cục thịt tròn, gọi là “giang diêu trụ” 江珧柱 là một món rất quý ở trong bể, Vỏ sò, vỏ hầu, “Cung diêu” 弓珧 tên cung có hai đầu nạm bằng vỏ sò, ngọc trai. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. con trai biển (làm ngọc trai)
- 2. ngọc diêu
- 3. cung nạm ngọc trai
Từ điển Thiều Chửu
- Giang diêu 江珧 một giống sinh ở trong bể, giống con trai, dài hơn một thước, trong vỏ đen, giữa có một cái cục thịt tròn, gọi là giang diêu trụ 江珧柱 là một món rất quý ở trong bể.
- Ngọc diêu.
- Cái cung nạm bằng ngọc trai.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Giang diêu” 江珧 một giống sinh ở trong bể, giống con trai, dài hơn một thước, trong vỏ đen, giữa có một cái cục thịt tròn, gọi là “giang diêu trụ” 江珧柱 là một món rất quý ở trong bể
* “Cung diêu” 弓珧 tên cung có hai đầu nạm bằng vỏ sò, ngọc trai
Từ ghép với 珧