• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Ngọc (王) Nhi (儿) Băng (冫)

  • Pinyin: Yáo
  • Âm hán việt: Dao Diêu
  • Nét bút:一一丨一ノ丶一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩兆
  • Thương hiệt:MGLMO (一土中一人)
  • Bảng mã:U+73E7
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 珧

  • Cách viết khác

    𧎼

Ý nghĩa của từ 珧 theo âm hán việt

珧 là gì? (Dao, Diêu). Bộ Ngọc (+6 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. ngọc diêu, Ngọc diêu., “Giang diêu” một giống sinh ở trong bể, giống con trai, dài hơn một thước, trong vỏ đen, giữa có một cái cục thịt tròn, gọi là “giang diêu trụ” là một món rất quý ở trong bể, Vỏ sò, vỏ hầu, “Cung diêu” tên cung có hai đầu nạm bằng vỏ sò, ngọc trai. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. con trai biển (làm ngọc trai)
  • 2. ngọc diêu
  • 3. cung nạm ngọc trai

Từ điển Thiều Chửu

  • Giang diêu một giống sinh ở trong bể, giống con trai, dài hơn một thước, trong vỏ đen, giữa có một cái cục thịt tròn, gọi là giang diêu trụ là một món rất quý ở trong bể.
  • Ngọc diêu.
  • Cái cung nạm bằng ngọc trai.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Giang diêu” một giống sinh ở trong bể, giống con trai, dài hơn một thước, trong vỏ đen, giữa có một cái cục thịt tròn, gọi là “giang diêu trụ” là một món rất quý ở trong bể
* Vỏ sò, vỏ hầu
* “Cung diêu” tên cung có hai đầu nạm bằng vỏ sò, ngọc trai

Từ ghép với 珧