Các biến thể (Dị thể) của 熯

  • Cách viết khác

    𤑆

Ý nghĩa của từ 熯 theo âm hán việt

熯 là gì? (Hán, Hãn, Nhiễn, Nạn). Bộ Hoả (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: hơ lửa, sấy, Khô, hạn, Hơ, phơi cho khô, Sấy, Đốt cháy. Từ ghép với : “hãn đoàn tử” sấy bánh bột. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hơ lửa, sấy

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Khô, hạn
Động từ
* Hơ, phơi cho khô
* Sấy

- “hãn đoàn tử” sấy bánh bột.

* Đốt cháy
* Hàn (gắn liền lại bằng kim loại nung chảy chẳng hạn)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hơ lửa, sấy.
  • Một âm là nhiễn. Kính.
Âm:

Nhiễn

Từ điển Thiều Chửu

  • Hơ lửa, sấy.
  • Một âm là nhiễn. Kính.

Từ ghép với 熯