Các biến thể (Dị thể) của 煥
-
Cách viết khác
奐
渙
烉
𤎈
-
Giản thể
焕
Ý nghĩa của từ 煥 theo âm hán việt
煥 là gì? 煥 (Hoán). Bộ Hoả 火 (+9 nét). Tổng 13 nét but (丶ノノ丶ノフ丨フノ丶一ノ丶). Ý nghĩa là: Sáng sủa, rực rỡ. Từ ghép với 煥 : 精神煥發 Tinh thần phơi phới, 容光煥發 Nét mặt sáng sủa (tươi tỉnh)., “dong quang hoán phát” 容光煥發 nét mặt tươi sáng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* 煥發hoán phát [huànfa] Sáng sủa, phấn khởi, phơi phới, tươi tỉnh
- 精神煥發 Tinh thần phơi phới
- 容光煥發 Nét mặt sáng sủa (tươi tỉnh).
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Sáng sủa, rực rỡ
- “dong quang hoán phát” 容光煥發 nét mặt tươi sáng.
Từ ghép với 煥